I am / was busy + (động từ + ING)
Nghe-Nói #24:
I am / was busy + (động từ + ING)
“I am busy” + “động từ + ING” cho biết bạn đang bận tâm hay bận rộn làm điều gì đó ngay vào lúc nói.
“I was busy” + “động từ + ING” cho biết bạn đã bận tâm hay bận rộn làm điều gì đó trong quá khứ.
Sau đây là vài ví dụ.
VÀO LÚC NÓI
1 I am busy working.
Tôi đang bận làm việc.
2 I am busy cooking dinner.
Tôi đang bận nấu cơm tối.
3 I am busy studying for my test.
Tôi đang bận học ôn thi.
4 I am busy completing housework.
Tôi đang bận làm cho xong việc nhà.
5 I am busy talking on the phone.
Tôi đang bận nói chuyện điện thoại.
TRONG QUÁ KHỨ
6 I was busy thinking.
Tôi đang mải suy nghĩ.
7 I was busy working.
Tôi đang mải làm việc.
8 I was busy cooking dinner.
Tôi đang mải nấu cơm tối.
9 I was busy talking on the phone.
Tôi đang mải nói chuyện điện thoại.
10 I was busy cleaning the house.
Tôi đang mải lau chùi nhà cửa.
11 I was busy studying for my test.
Tôi đang mải học ôn thi.
12 I was busy thinking of ideas for our website.
Tôi đang mải tìm ý tưởng cho trang web của chúng
tôi.
13 I was busy entertaining our neighbors.
Tôi đang mải tiếp đãi hàng xóm.
14 I was busy completing my housework.
Tôi đang mải làm bài tập về nhà.
15 I was busy learning new things.
Tôi đang mải học những điều mới
lạ.
Leave a Comment