I can’t help + (động từ + ING)


Nghe-Nói #23: I can’t help + (động từ + ING)

can’t” là viết tắt của “can not.”
I can’t help” + động từ + INGcho biết bạn không thể nhịn / tránh làm một điều gì đó (thể chất hay tinh thần).

Sau đây là vài ví dụ.




1  I can’t help thinking about it.
Tôi không thể tránh suy nghĩ về nó / điều đó.

2  I can’t help shopping so much.
Tôi không thể tránh thói quen mua sắm nhiều như thế.

3  I can’t help working all the time.
Tôi không thể tránh thói quen làm việc mọi lúc.

4  I can’t help smiling when I see her.
Tôi không thể không mỉm cười (không tránh / nhịn được) khi thấy cô ta.

5  I can’t help eating so much.
Tôi không thể bỏ thói quen ăn nhiều như thế.

6  I can’t help loving you.
Anh không thể không yêu em. / Em không thể không yêu anh.

7  I can not help biting my nails when I am nervous.
Tôi không thể không cắn móng tay mỗi khi tôi lo lắng hồi hộp.

8  I can not help smoking when I have been drinking.
Tôi không thể không hút thuốc mỗi khi uống rượu.

9  I can not help feeling so sad.
Tôi không thể không cảm thấy buồn như thế.

10  I can not help remembering the things you did.
Tôi không thể không nhớ (không thể quên được) những gì bạn đã làm.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.