I didn’t mean to + (động từ)

Nghe-Nói #18: I didn’t mean to + (động từ)

didn’t” là viết tắt của “did not.”
I didn’t mean to+ “động từ” mô tả sự hối tiếc của bạn vì đã làm một điều gì đó. Đó có thể là một hành động liên quan đến thể chất, tinh thần hoặc lời nói.

Sau đây là vài ví dụ.





1  I didn’t mean to hurt your feelings.
Tôi không có ý / cố ý làm tổn thương bạn.

2  I didn’t mean to call you so late.
Tôi không có ý / cố ý gọi điện cho anh trễ như thế.

3  I didn’t mean to lie about what happened.
Tôi không có ý / cố ý nói dối về chuyện đã xảy ra.

4  I didn’t mean to embarrass you.
Tôi không có ý / cố ý làm bạn xấu hổ.

5  I didn’t mean to stay out so late.
Tôi không có ý / cố ý đi chơi khuya như thế.

6  I did not mean to say those things.
Tôi không có ý / cố ý nói những lời như thế.

7  I did not mean to leave you out.
Tôi không có ý / cố ý bỏ bạn ngoài cuộc.

8  I did not mean to make you confused.
Tôi không có ý / cố ý làm bạn bối rối.

9  I did not mean to think you were involved.
Tôi không có ý / cố ý nói là bạn có liên can.

10  I did not mean to cause trouble.
Tôi không có ý / cố ý gây rắc rối.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.