I don’t have time to + (động từ)
Nghe-Nói #19:
I don’t have time to + (động từ)
“don’t” là viết tắt của “do not.”
“don’t have
time” dùng để nói bạn đang bận làm điều gì đó và mọi thứ khác đều phải đợi.
Sau đây là vài ví dụ.
1
I don’t have time to explain.
Tôi không có thì giờ để giải thích.
2
I don’t have time to eat.
Tôi không có thì giờ để ăn.
3
I don’t have time to exercise.
Tôi không có thì giờ để tập thể dục.
4
I don’t have time to watch my favorite TV show.
Tôi không có thì giờ để xem chương trình truyền
hình ưa thích.
5
I don’t have time to talk.
Tôi không có thì giờ để nói
chuyện.
Leave a Comment