I have + (danh từ)


Nghe-Nói #8: I have + (danh từ)

I have+ “danh từ” mô tả một hiện vật hay thú vật bạn có hoặc một chứng bệnh bạn gặp phải.

Sau đây là vài ví dụ.





1  I have a cat.
Tôi có một con mèo.

2  I have a nice car.
Tôi có một chiếc xe đẹp.

3  I have a house.
Tôi có một căn nhà.

4  I have a computer.
Tôi có một máy vi tính.

5  I have a headache.
Tôi bị nhức đầu.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.