I have + (past participle)
Nghe-Nói #9:
I have
+ (past participle)
“I have” + “past participle” mô tả một hành động bạn đã hoàn tất hay đã từng làm trong quá khứ.
Sau đây là vài ví dụ.
1
I have done it.
Tôi đã làm điều đó. /
Tôi đã làm xong rồi.
2
I have heard that before.
Tôi đã từng nghe điều
đó. / Tôi nghe điều đó rồi.
3
I have driven a car.
Tôi đã từng lái xe.
4
I have forgotten the words.
Tôi (đã) quên mấy chữ
đó rồi.
5
I have read that book.
Tôi (đã) đọc cuốn sách
đó rồi.
6
I have eaten at that restaurant before.
Tôi (đã) từng ăn ở nhà hàng đó. / Tôi đã ăn ở
nhà hàng đó rồi.
7
I have flown in an airplane.
Tôi đã từng đi máy
bay.
8
I have forgiven you.
Tôi đã tha thứ cho bạn
rồi. / Tôi đã bỏ qua cho bạn rồi.
9
I have seen you before.
Tôi đã từng gặp mặt bạn
(trước đây).
10
I have written a letter.
Tôi đã viết xong lá
thư rồi.
Leave a Comment