I have something + (động từ)


Nghe-Nói #28: I have something + (động từ)

I have something” + “động từ” cho biết bạn đang nắm giữ điều gì hay cần thực hiện một việc nào đó.

Sau đây là vài ví dụ.




1  I have something to complete.
Tôi có việc phải hoàn tất.

2  I have something to share with you.
Tôi có thứ để chia sẻ với bạn.

3  I have something important to tell you.
Tôi có điều quan trọng cần nói với bạn.

4  I have something to encourage you.
Tôi có tin (có thể) làm bạn phấn khởi.

5  I have something to explain to you.
Tôi có điều cần giải thích với bạn.

6  I have something special planned for your birthday.
Tôi có món đặc biệt dành cho sinh nhật của bạn.

7  I have something else to consider.
Tôi có chọn lựa khác để xem xét.

8  I have something to apologize about.
Tôi có điều đã làm nay tôi cần xin lỗi.

9  I have something to attend tonight.
Tôi có việc cần làm tối nay.

10  I have something to ask you.
Tôi có việc cần hỏi bạn.

11  I have something fun for us to do.
Tôi có sinh hoạt vui để chúng ta cùng tham dự.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.