I have to + (động từ)

Nghe-Nói #11: I have to + (động từ)

have to+ “động từ” mô tả một việc cần phải sớm diễn ra.
have to” nói lên sự chắc chắn, điều cần thiết, hay bổn phận.

Sau đây là vài ví dụ.





1  I have to switch schools.
Tôi cần phải chuyển / đổi trường.

2  I have to use the telephone.
Tôi cần phải dùng điện thoại.

3  I have to go to the bathroom.
Tôi cần phải đi tắm (đi vào phòng tắm).

4  I have to leave.
Tôi cần phải đi (rời khỏi nơi này).

5  I have to unpack my bags.
Tôi cần phải mở các túi đồ ra.


don’t” + “have to” cho biết bạn không cần thiết phải làm một điều gì đó.

6  I don’t have to switch schools.
Tôi không cần phải chuyển / đổi trường.

7  I don’t have to use the telephone.
Tôi không cần phải dùng điện thoại.

8  I don’t have to go to the bathroom.
Tôi không cần phải đi tắm (đi vào phòng tắm).

9  I don’t have to leave.
Tôi không cần phải đi (rời khỏi nơi này).

10  I don’t have to unpack my bags.
Tôi không cần phải mở các túi đồ ra.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.