I promise not to + (động từ)
Nghe-Nói #20:
I promise not to +
(động từ)
Bạn dùng động từ “promise” để nói rằng (1) điều bạn đang nói là sự thật; hoặc (2) hứa rằng bạn sẽ giữ lời.
Bạn dùng ‘promise
not to’ để nói rằng bạn sẽ không làm một điều
gì đó.
Sau đây là vài ví dụ.
1 I promise I am
telling the truth.
Tôi hứa / cam đoan tôi đang nói sự thật.
2 I promise to practice
my math.
Tôi hứa sẽ thực tập môn toán.
3 I promise to call you.
Tôi hứa (tôi) sẽ gọi điện cho anh.
4 I promise I will tell
you.
Tôi hứa tôi sẽ nói cho anh biết.
5 I promise I will come
to your party.
Tôi hứa tôi sẽ đến dự buổi tiệc của anh.
6 I promise not to tell.
Tôi hứa (tôi) sẽ không nói.
7 I promise not to
leave without you.
Tôi hứa tôi sẽ không đi mà không có anh (đi cùng).
8 I promise not to be
so late.
Tôi hứa tôi sẽ có mặt không trễ lắm.
9 I promise not to hurt
your feelings.
Tôi hứa tôi sẽ không làm tổn thương anh.
10 I promise not to wake
you up.
Tôi hứa tôi sẽ không làm anh thức giấc.
Leave a Comment