I used to + (động từ)


Nghe-Nói #10: I used to + (động từ)

I used to+ “động từ” mô tả một thói quen bạn đã có trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.

Sau đây là vài ví dụ.






1  I used to develop websites.
Tôi (đã) thường gây dựng các trang web.

2  I used to jog every day.
Tôi (đã) thường chạy bộ mỗi ngày.

3  I used to paint.
Tôi (đã) thường vẽ tranh.

4  I used to smoke.
Tôi (đã) thường hút thuốc.

5  I used to work from home.
Tôi (đã) thường làm việc ở nhà.

6  I used to live in California.
Tôi (đã) thường sống ở California.

7  I used to go to the beach every day.
Tôi (đã) thường đi ra bãi biển mỗi ngày.

8  I used to sing in a choir.
Tôi (đã) thường hát trong một ban hợp xướng.

9  I used to like vegetables.
Tôi (đã) thường ưa thích (ăn) rau quả.

10  I used to start work at 6 o’clock.

Tôi (đã) thường bắt đầu làm việc vào lúc 6 giờ.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.