I want/need you to + (động từ)
Nghe-Nói #26:
I want/need you to +
(động từ)
“I want you to” + “động từ” cho biết bạn muốn người khác làm một điều gì đó.
“I need you to”
+ “động từ” cho biết bạn cần người khác làm một điều gì đó.
1 I want you to clean
the dishes.
Tôi muốn bạn rửa bát đĩa.
2 I want you to come
home right after school.
Mẹ muốn con về nhà ngay khi tan
trường.
3 I want you to call
once you get there.
Tôi muốn bạn gọi điện cho tôi ngay khi đến nơi.
4 I want you to explain
yourself to me.
Tôi muốn bạn giải thích về mình cho tôi.
5 I want you to educate
me.
Tôi muốn bạn hướng dẫn / chỉ dạy cho tôi.
6 I need you to study
harder in school.
Mẹ cần con học chăm hơn.
7 I need you to stop
and listen to me.
Tôi cần anh ngừng tay và lắng nghe điều tôi nói.
8 I need you to greet
our guests.
Tôi cần anh ra chào khách.
9 I need you to
introduce me to your family.
Em muốn / cần anh giới thiệu em
với gia đình.
10 I need you to request
a refund.
Tôi muốn / cần anh điền đơn xin hoàn tiền.
Leave a Comment