I was about to + (động từ)


Nghe-Nói #17: I was about to + (động từ)

I was about to+ “động từ” mô tả điều bạn sắp sửa làm (trong tương lai rất gần).

Sau đây là vài ví dụ.




1  I was about to go out.
Tôi sắp (sửa) đi ra ngoài / đi ra ngoài chơi.

2  I was about to go to dinner.
Tôi sắp (sửa) đi ăn tối.

3  I was about to go to bed.
Tôi sắp (sửa) đi ngủ.

4  I was about to go to work.
Tôi sắp (sửa) đi làm.

5  I was about to say the same thing.
Tôi sắp (sửa) nói điều tương tự.

6  I was about to call you.
Tôi sắp (sửa) gọi điện cho bạn.

7  I was about to send you an email.
Tôi sắp (sửa) gửi email cho bạn.

8  I was about to mow my grass.
Tôi sắp (sửa) cắt cỏ trong vườn.

9  I was about to order us some drinks.
Tôi sắp (sửa) gọi / kêu thức uống cho bọn mình.

10  I was about to watch television.
Tôi sắp (sửa) xem truyền hình.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.