I'm getting


Nghe-Nói #5: I'm getting

I’m” là viết tắt của “I am.”
Dùng I’m” với getting” để mô tả tình trạng sức khoẻ, sự kiện bạn có được hay đang tìm kiếm một vật hoặc việc gì.

Sau đây là vài ví dụ.






1  I’m getting better.
Tôi cảm thấy khỏe hơn.

2  I’m getting ready for bed.
Tôi chuẩn bị (sẵn sàng) đi ngủ.

3  I’m getting a toothache.
Tôi bị đau răng.

4  I’m getting a cold.
Tôi bị cảm.

5  I’m getting married.
Tôi chuẩn bị làm đám cưới.

6  I’m getting tired.
Tôi cảm thấy mệt.

7  I’m getting good at reading.
Tôi đọc giỏi hơn trước.

8  I’m getting a new car.
Tôi sắp mua xe mới.

9  I’m getting a job.
Tôi sắp có việc làm. / Tôi đang tìm việc làm.

10  I’m getting a puppy.
Tôi có được một chú chó con.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.