I’m here to + (động từ)


Nghe-Nói #27: I’m here to + (động từ)

I’m here to” + “động từ” cho biết bạn có mặt ở một địa điểm nào đó để thực hiện một công việc / nhiệm vụ.

Sau đây là vài ví dụ.




1  I’m here to apply for the job.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để xin việc.

2  I’m here to take a test.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để thi.

3  I’m here to receive my gift.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để nhận quà.

4  I’m here to support all your decisions.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để ủng hộ mọi quyết định của bạn.

5  I’m here to watch a movie.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để xem phim.

6  I’m here to work on your computer.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để sửa máy tính của bạn.

7  I’m here to welcome you to the neighborhood.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để chào đón bạn đến với cộng đồng.

8  I’m here to raise awareness for cancer.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để giúp (mọi người) nâng cao nhận thức về bệnh ung thư.

9  I’m here to start the job.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để khởi sự làm việc.

10  I’m here to receive the award.
Tôi đến đây / có mặt ở đây để nhận giải thưởng.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.