I’m looking forward to + (động từ + ING)

Nghe-Nói #29: I’m looking forward to + (động từ + ING)

I’m looking forward to” + động từ + INGcho biết bạn đang hân hoan vui vẻ chờ đợi hay mong đợi một điều gì đó sẽ xảy ra.

Sau đây là vài ví dụ.




1  I’m looking forward to meeting you.
Tôi mong chờ (được) gặp bạn.

2  I’m looking forward to talking with you.
Tôi mong chờ (được) nói chuyện với bạn.

3  I’m looking forward to going on vacation.
Tôi đang mong chờ đến kỳ nghỉ.

4  I’m looking forward to spending time with my family.
Tôi đang mong (được) có thời giờ cho gia đình.

5  I’m looking forward to learning the English language.
Tôi đang mong (được) học tiếng Anh.

6  I am looking forward to visiting another country.
Tôi đang mong (được) viếng thăm một quốc gia khác.

7  I am looking forward to having a family.
Tôi đang mong (được) lập gia đình.

8  I am looking forward to graduating from college.
Tôi đang mong đến ngày tốt nghiệp / ra trường.

9  I am looking forward to watching the baseball game.
Tôi đang mong (được) xem trận đấu bóng chày.

10  I am looking forward to running in a race.
Tôi đang mong (được) chạy trong một cuộc đua.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.