I’m not used to + (động từ + ING)


Nghe-Nói #25: I’m not used to + (động từ + ING)

I’m not used to” + động từ + INGcho biết bạn không quen làm hoặc không thoải mái với một việc gì đó.

Sau đây là vài ví dụ.



1  I’m not used to talking English.
Tôi không quen nói tiếng Anh.

2  I’m not used to studying so much.
Tôi không quen (với việc) học nhiều như thế.

3  I’m not used to being around new people.
Tôi không quen (với việc) ở gần người lạ / có người lạ chung quanh.

4  I’m not used to talking in front of groups of people.
Tôi không quen nói chuyện trước đám đông.

5  I’m not used to having so much stress.
Tôi không quen (với việc) chịu nhiều áp lực như thế.

6  I’m not used to traveling so much.
Tôi không quen (với việc) đi lại nhiều như thế.

7  I’m not used to working so early.
Tôi không quen làm việc sớm như thế.

8  I’m not used to having so much responsibility.
Tôi không quen (với việc) có nhiều trách nhiệm như thế.

9  I’m not used to drinking so much.
Tôi không quen uống (rượu bia) nhiều như thế

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.