I’ve decided to + (động từ)

Nghe-Nói #16: I’ve decided to + (động từ)

I’ve decided to+ “động từ” mô tả một điều bạn đã quyết định làm.

Sau đây là vài ví dụ.





1  I’ve decided to accept the job.
Tôi đã quyết định nhận việc làm đó.

2  I’ve decided to complete my degree.
Tôi đã quyết định hoàn tất văn bằng (chương trình học) của mình.

3  I’ve decided to change my bad habits.
Tôi đã quyết định bỏ (thay đổi) các thói quen xấu của mình.

4  I’ve decided to extend my membership at the gym.
Tôi đã quyết định gia hạn thẻ hội viên phòng tập thể dục.

5  I’ve decided to form a chess club.
Tôi đã quyết định thành lập một câu lạc bộ cờ vua.

6  I’ve decided to hand over my responsibilities.
Tôi đã quyết định chuyển giao trách nhiệm / công việc của mình.

7  I’ve decided to help you move.
Tôi đã quyết định giúp bạn chuyển nhà.

8  I’ve decided to interview for the job.
Tôi đã quyết định đi phỏng vấn xin việc làm.

9  I’ve decided to increase my workload.
Tôi đã quyết định tăng khối lượng công việc của mình.

10  I’ve decided to manage a store.
Tôi đã quyết định quản lý một cửa tiệm.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.