NĂM CÁCH DÙNG TỪ ‘HARD’
HỎI ĐÁP 4: NĂM CÁCH DÙNG TỪ ‘HARD’
Bài học hôm nay bàn đến 5 cách dùng từ ‘HARD’
HARD (tính từ) nghĩa là ‘cứng’
– phản nghĩa của ‘mềm’ – dùng mô tả một
đồ vật. Ví dụ:
Wood is hard.
Gỗ thì cứng.
HARD (tính từ) nghĩa là ‘khó’
– phản nghĩa của ‘dễ’ – dùng mô tả một
điều gì. Ví dụ:
The exam was hard.
Bài thi khó.
HARD (tính từ) cũng dùng mô tả việc làm gì ‘đòi hỏi nhiều nỗ lực.’ Ví dụ:
Running a marathon is hard.
Chạy marathon khó lắm.
HARD (trạng từ) dùng mô tả một hành động được thực hiện với ‘năng lực.’ Ví dụ:
She works hard.
Cô ta làm việc siêng năng.
HARD (trạng từ) dùng mô tả một hành động được thực hiện với ‘sức lực.’ Ví dụ:
He hit the bull hard.
Anh ta đánh mạnh vào con bò.
Nhưng cẩn thận nhé:
Đừng lầm HARD
với HARDLY (vì HARDLY có nghĩa hoàn toàn khác).
CHÚ Ý: Nếu muốn luyện nghe, bạn
có thể bấm vào link audio để nghe bài giảng bằng tiếng Anh.
Leave a Comment