INFORMAL & FORMAL (WORDS)
INFORMAL &
FORMAL
WORDS
Giới
thiệu loạt bài “Từ vựng INFORMAL và FORMAL trong tiếng Anh”
GIẢI THÍCH
·
Từ vựng INFORMAL dùng trong ngôn ngữ thân thiện thoải mái; dùng nơi không bị lề thói
xã hội gò bó hay luật lệ kiềm chế; thường dùng giữa người thân quen, bạn bè,
người trong gia đình.
·
Từ vựng FORMAL dùng trong ngôn ngữ chính quy nghiêm chỉnh; dùng nơi lề thói xã hội
hay luật lệ phải được tuân thủ (văn phòng, trường học, công sở); thường dùng giữa
người xa lạ, hay người thường gặp nhưng thứ bậc cần phân biệt rõ.
VẤN ĐỀ
Người Việt học tiếng Anh – đặc
biệt những ai học để thi các đề thi quốc tế Cambridge (IELTS, FCE, PET, KET) –
gặp một khó khăn vô cùng to lớn khi luyện kỹ năng viết hay nói, đó là không phân biệt được từ nào là informal, từ nào là formal.
HẬU QUẢ
·
Khi thi viết hay thi nói, nếu không phân biệt được informal và formal, điểm thi sẽ thấp vì bị đánh giá là ‘dùng từ không phù hợp với tình huống.’
·
Khi giao tiếp thực tế ngoài xã hội, nếu không phân biệt được informal và formal, người dùng tiếng Anh có thể gây ra những ấn tượng bất lợi như: lạ lùng, lạnh nhạt, xa lạ, cục cằn, thô lỗ, phản cảm, thiếu
tôn trọng, ngạo mạn, vô giáo dục v.v.
MỤC ĐÍCH BÀI HỌC
·
Loạt bài này nhằm giúp người Việt học tiếng Anh – để luyện thi hay
dùng trong thực tế cuộc sống – nhận biết một số từ vựng informal hay formal cơ bản được dùng với tần số
cao, từ đó giúp người học sử dụng ngôn ngữ thích hợp đúng đắn và tạo ấn tượng tốt
nơi người nghe người đọc.
·
Bài này dành cho người học tiếng Anh thuộc mọi trình độ (Sơ - Trung
- Cao cấp)
CÁCH HỌC
·
Áp dụng tinh thần ‘ăn ít no dai/lâu’ (hay ‘bài dài khó nuốt’), mỗi
bài trong tiết mục này chỉ gồm 10 từ được chia thành 5 cặp. Trong mỗi cặp, từ đầu
tiên là informal, từ kế tiếp là formal. Nghĩa tiếng Việt được đặt ở cuối.
·
Người học có thể học mỗi lần một bài chỉ trong 10 phút, vừa tập nghe
cho quen, vừa luyện phát âm cho đúng, lại nhớ nghĩa các từ.
·
Người học có thể kiểm tra mình đã nắm vững đến đâu bằng cách (1)
nghe theo từng cặp từ, ngưng máy lại, nói ra nghĩa tiếng Việt; hoặc (2) che bớt
một từ (informal hay formal), nói ra từ kia, và nghĩa tiếng Việt.
Xin chúc các bạn học thoải
mái và thành công!
Leave a Comment